Characters remaining: 500/500
Translation

drum printer

Academic
Friendly

Giải thích từ "drum printer"

Định nghĩa: "Drum printer" (máy in kiểu trống) một loại máy in sử dụng một cái trống quay để in văn bản hoặc hình ảnh lên giấy. Khi giấy được cuốn quanh trống, đầu in sẽ di chuyển qua lại trên bề mặt của trống, giúp in ấn nhanh chóng hiệu quả. Máy in này thường được sử dụng trong các ứng dụng cần in ấn số lượng lớn.

dụ sử dụng:
  1. Câu cơ bản:

    • "The drum printer can produce high-quality prints at a fast speed."
    • (Máy in trống có thể tạo ra bản in chất lượng cao với tốc độ nhanh.)
  2. Câu nâng cao:

    • "In a production environment, a drum printer is often preferred due to its efficiency and cost-effectiveness when printing large volumes."
    • (Trong môi trường sản xuất, máy in trống thường được ưa chuộng hiệu suất hiệu quả chi phí khi in số lượng lớn.)
Phân biệt các biến thể:
  • Dot Matrix Printer (máy in ma trận điểm): Đây một loại máy in khác sử dụng đầu in để tạo ra các điểm hình ảnh. Máy in ma trận điểm thường chậm hơn chất lượng in thấp hơn so với máy in trống.
  • Laser Printer (máy in laser): Sử dụng công nghệ laser để in, thường cho chất lượng in cao tốc độ nhanh hơn so với máy in trống.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Impact Printer: Máy in tác động, bao gồm cả máy in trống máy in ma trận điểm.
  • Inkjet Printer: Máy in phun mực, sử dụng công nghệ phun mực để in lên giấy, khác với máy in trống.
Idioms phrasal verbs:
  • "Hit the drum": Cụm từ này không liên quan trực tiếp đến máy in, nhưng có thể sử dụng trong ngữ cảnh để chỉ việc làm điều đó nổi bật hoặc nhấn mạnh điều đó quan trọng.
  • "Drum up support": Cụm từ này có nghĩa tạo ra sự ủng hộ hoặc khuyến khích sự quan tâm từ người khác, thường được dùng trong bối cảnh kêu gọi sự giúp đỡ hoặc gây quỹ.
Kết luận:

"Drum printer" một thuật ngữ quan trọng trong lĩnh vực in ấn, đặc biệt trong các ứng dụng công nghiệp thương mại.

Noun
  1. máy in kiểu trống, máy in trống (Máy in bằng cách cuốn giấy quanh một cái trống quay, một đầu in di chuyển qua lại trên điểm cao nhất của trống. Giấy quay cùng trống để căn chỉnh điểm cần in đúng với đầu in.)
  2. (tin học) thiết bị in nhanh trong đó yếu tố in một cái trống từ quay

Comments and discussion on the word "drum printer"